Danh sách các trường đại học xét tuyển bằng kỳ thi ĐÁNH GIÁ TƯ DUY

Danh sách các trường đại học xét tuyển bằng kỳ thi ĐÁNH GIÁ TƯ DUY

🎓 Danh sách các trường đại học xét tuyển bằng kỳ thi ĐÁNH GIÁ TƯ DUY (TSA) năm 2025

STT Tên trường Điều kiện xét tuyển
1 Đại học Bách khoa Hà Nội Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
2 Đại học Kinh tế Quốc dân Thí sinh đạt TSA ≥ 60 điểm; chấp nhận HSA/V-ACT/TSA các năm 2023–2025.
3 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGTD hoặc ĐGNL năm 2025.
4 Đại học Giao thông vận tải Phương thức 4: Xét kết quả ĐGTD năm 2025 của ĐH Bách khoa Hà Nội.
5 Đại học Thủy lợi Xét tuyển từ kết quả thi ĐGTD (tổ hợp K00).
6 Đại học Xây dựng Hà Nội Nhóm 1: Sử dụng kết quả thi ĐGTD năm 2024–2025 do ĐHBK Hà Nội tổ chức.
7 Đại học Mỏ Địa chất Sử dụng kết quả ĐGTD của ĐHBK Hà Nội.
8 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Phương thức 5: Dựa vào HSA hoặc TSA năm 2025.
9 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD.
10 Đại học Thương mại Phương thức 3: TSA ≥ 50/100 điểm.
11 Đại học Công nghiệp Hà Nội Phương thức 5: TSA năm 2025 kết hợp học bạ lớp 10–12 (chỉ tiêu 5%).
12 Đại học Dược Hà Nội Ngành Dược: điểm THPT ≥7,0 mỗi môn; TSA đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.
13 Đại học Mở Hà Nội TSA ≥50/100; không phần nào dưới ngưỡng (Toán<4>
14 Đại học Công nghệ Đông Á Phương thức 4: Xét kết quả ĐGNL và ĐGTD.
15 Đại học Kinh tế Nghệ An Phương thức 4: Xét HSA, HCM-NL hoặc TSA của Bách khoa Hà Nội.
16 Đại học Hồng Đức Phương thức 5: Xét ĐGNL/ĐGTD năm 2025.
17 Đại học Công nghệ & Quản lý Hữu nghị Phương thức 3: Xét điểm ĐGNL/ĐGTD.
18 Đại học Nguyễn Trãi Xét kết quả thi ĐGTD của Bách khoa và ĐGNL của ĐHQGHN.
19 Đại học Đông Đô Xét điểm ĐGNL/ĐGTD năm 2025.
20 Đại học Chu Văn An Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBK Hà Nội.
21 Học viện Chính sách & Phát triển Phương thức 2: Xét kết quả ĐGNL/ĐGTD.
22 Đại học Hải Phòng Phương thức 4: Xét kết quả ĐGNL/ĐGTD của ĐHQG, SPHN, ĐHBK Hà Nội.
23 Học viện Công nghệ Bưu chính – Viễn thông (CS Bắc) Phương thức 3: Xét HSA hoặc TSA.
24 Đại học Lâm nghiệp TSA ≥50; ĐTT = TSA*30/100 + ưu tiên (nếu có).
25 Đại học Phenikaa TSA ≥50 (khối thường) hoặc ≥60 (khối sức khỏe).
26 Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên Phương thức 4: Xét kết quả ĐGTD của ĐHBK Hà Nội.
27 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Phương thức 3: TSA ≥50 điểm.
28 Học viện Quản lý Giáo dục Xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBK Hà Nội.
29 Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên Phương thức 3: Xét điểm TSA/VSAT/HSA.
30 Đại học Hàng Hải Việt Nam Xét kết quả ĐGNL 2024–2025 hoặc ĐGTD 2024–2025.
31 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Phương thức 5: Xét HSA/HCM-NL hoặc TSA.
32 Đại học Trưng Vương Phương thức 4: Xét kết quả ĐGNL/ĐGTD được Bộ cho phép.
33 Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng Phương thức 6: Xét kết quả ĐGTD của ĐHBK Hà Nội.
34 Đại học Hà Tĩnh Phương thức 4: Xét kết quả HSA/HCM-NL hoặc TSA (Mã 402).
35 Đại học Trà Vinh Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi ĐGTD hoặc ĐGNL.
36 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi ĐGNL/ĐGTD.
37 Đại học Thăng Long TSA ≥55/100 điểm.
38 Đại học Văn hóa, Thể thao & Du lịch Thanh Hóa Đã TN THPT, điểm quy đổi đạt ngưỡng Bộ GD&ĐT.
39 Đại học Công nghiệp Việt Trì Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL hoặc ĐGTD.
40 Đại học Dầu khí Việt Nam Sử dụng điểm thi ĐGTD của ĐHBK Hà Nội.
41 Đại học Thái Bình Đang cập nhật thông tin tuyển sinh 2025.
42 Đại học Quốc tế Bắc Hà Đang cập nhật thông tin tuyển sinh 2025.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *