Những khối nào có môn tiếng Anh? Tổ hợp xét tuyển Đại học có môn Anh gồm những tổ hợp nào? Dưới đây là danh sách các khối xét tuyển Đại học có môn Tiếng Anh mới nhất, các em cùng tham khảo.
26 tổ hợp xét tuyển Đại học năm 2026 có môn tiếng Anh được các trường dùng tuyển sinh như: D01 (Văn, Toán, Anh), A01 (Toán, Lí, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh),….
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
Ghi chú |
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
288 trường |
2046 ngành |
Xem chi tiết |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
278 trường |
2036 ngành |
Xem chi tiết |
3 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
557 trường |
3165 ngành |
Xem chi tiết |
4 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
158 trường |
388 ngành |
Xem chi tiết |
5 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
141 trường |
299 ngành |
Xem chi tiết |
6 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
111 trường |
358 ngành |
Xem chi tiết |
7 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
130 trường |
448 ngành |
Xem chi tiết |
8 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
130 trường |
448 ngành |
Xem chi tiết |
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
104 trường |
440 ngành |
Xem chi tiết |
10 |
X78 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
68 trường |
157 ngành |
Xem chi tiết |
11 |
V02 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
17 trường |
22 ngành |
Xem chi tiết |
12 |
X25 |
Toán, Tiếng Anh, GDKTPL |
68 trường |
317 ngành |
Xem chi tiết |
13 |
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
12 trường |
25 ngành |
Xem chi tiết |
14 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
38 trường |
102 ngành |
Xem chi tiết |
15 |
X26, K01 |
Toán, Tiếng Anh, Tin học |
107 trường |
590 ngành |
Xem chi tiết |
16 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
26 trường |
72 ngành |
Xem chi tiết |
17 |
H04 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
7 trường |
27 ngành |
Xem chi tiết |
18 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
26 trường |
79 ngành |
Xem chi tiết |
19 |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, NK1 |
8 trường |
19 ngành |
Xem chi tiết |
20 |
M11 |
Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh |
10 trường |
14 ngành |
Xem chi tiết |
21 |
X28, K20, D0C |
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp |
23 trường |
124 ngành |
Xem chi tiết |
22 |
X27; D0C; K20; TH5; TH7 |
Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
42 trường |
277 ngành |
Xem chi tiết |
23 |
X79; TH9 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học |
20 trường |
87 ngành |
Xem chi tiết |
24 |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
4 trường |
5 ngành |
Xem chi tiết |
25 |
X80 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp |
8 trường |
25 ngành |
Xem chi tiết |
26 |
X81 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp |
7 trường |
24 ngành |
Xem chi tiết |
Nguồn: Tuyển sinh 247